I. GIỚI THIỆU CHUNG
Học viện quốc tế ATYS được thành lập từ ngày 1/10/2007 tại Tỉnh Utsunomiya, Thủ đô Tokyo. Nổi tiếng với chất lượng các lớp học cao, giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết giảng dạy, học viện ngày càng được nhiều học sinh, sinh viên biết đến và đến tham gia du học Nhật Bản
Cách thủ đô Tokyo chỉ 50 phút đi tàu nhưng học viện lại có mức học phí thấp nhất trong các trường xung quang Tokyo. Ngoài ra, Utsunomiya cũng là nơi mà có rất nhiều việc làm thêm cho sinh viên. Những điều kiện lý tưởng trên đã giúp trường ngày càng thu hút được đông đảo sinh viên
II. VỊ TRÍ
Tochigi là tỉnh lớn thứ 20 của Nhật Bản nằm ở vùng Kanto trên đảo Honshu, với dân số khoảng hơn 2 triệu người, Thủ phủ là thành phố Utsunomiya. Tochigi có khí hậu ôn đới ẩm với biến thể nhiệt rộng (mùa hè ẩm và mùa đông khô). Từ Tokyo, bạn chỉ mất khoảng 90 phút đi tàu điện để tới Tochigi.
Tochigi cũng là điểm du lịch thú vị với nhiều cảnh quang nổi tiếng như: Nikko, nơi có ngôi đền cổ đạo Shinto và những ngôi chùa của đạo Phật đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới. Nikko cách Tokyo 1 giờ đi tàu.
Nằm ở phía bắc của xứ sở hoa anh đào, Tochigi là trung tâm văn hóa lớn, vừa có nền giáo dục phát triển. Đây cũng là quê hương của nhiều trường Đại học, Cao đẳng bao gồm cả những trường về Khoa học và công nghệ, văn học, y học, giáo dục và nghệ thuật.
III. KHÓA HỌC
Khóa học | Thời gian nhập học |
Khóa học 2 năm | Tháng 4 |
1 năm 9 tháng | Tháng 7 |
1 năm 6 tháng | Tháng 10 |
IV. BẢNG HỌC PHÍ ĐV: JPY
Các mục phí | Năm nhất |
Năm hai |
Tổng | |
Khóa 2 năm | Phí đk xét tuyển Phí nhập học Học phí Thiết bị Tổng |
20,000 50,000 530,000 50,000 650,000 |
– – 530,000 50,000 580,000 |
1,230,000 |
Khóa 1 năm 9 tháng | Phí đk xét tuyển Phí nhập học Học phí Thiết bị Tổng |
20,000 50,000 530,000 50,000 650,000 |
– – 397,500 37,500 435,000 |
1,085,000 |
Khóa 1 năm 6 tháng | Phí đk xét tuyển Phí nhập học Học phí Thiết bị Tổng |
20,000 50,000 530,000 50,000 650,000 |
– – 265,000 25,000 290,000 |
940,000 |
V. KÝ TÚC XÁ
Thời gian | Tổng | |
Nhập ký túc | 1 lần | 30,000JPY |
Tiền ký túc | 6 tháng x 20,000 | 120,000JPY |
Phí quản lý, vệ sinh | 1 lần | 10,000JPY |
Phòng hỏa hoạn | 1 lần / năm | 5,000JPY |
Tổng | 165,000JPY |
VI. HÌNH ẢNH KÝ TÚC XÁ