Shell Corena P 100 (Corena S2 P)
Dầu máy nén khí kiểu piston
Shell Corena P là dầu máy nén khí kiểu piston, được pha trộn từ dầu gốc khoáng lựa chọn đặc biệt để có được chất lượng gần như chất lượng của dầu gốc tổng hợp.
Sử dụng
- Các máy nén khí công nghiệp kiểu piston có nhiệt độ khí ra tới 2200C
- Máy nén khí thở ( Bauer….) có bộ lọc khí
Ưu điểm kỹ thuật
- Kéo dài thời gian sử dụng
Cho phép kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng xúpáp và piston, do đó giúp máy nén tăng thời gian sử dụng với hiệu suất làm việc cao và ổn định
- Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo
Hạn chế sự hình thành cặn than và keo trên các xúpáp và đỉnh pitton, gây ra bởi sự ăn mòn của các sản phẩm phụ, như các oxýt và hydroxýt sắt ở nhiệt độ và áp suất cao. Những cặn đó có thể gây hư hỏng nghiêm trọng, làm giảm hiệu suất nén và tăng chi phí sửa chữa bảo dưỡng
- Khả năng chống rỉ & mài mòn tốt
Giúp bảo vệ hiệu quả và kéo dài tuổi thọ các chi tiết
- Bảo đảm an toàn đường ống dẫn khí
Trong các đường ống khí ra, sự kết hợp các phần tử rỉ sét, lẩn trong cặn than cùng nhiệt sinh ra từ khí nén có thể gây ra phản ứng phát nhiệt làm cháy nổ. Shell Corena P giúp ngăn ngừa nguy cơ này.
- Tính năng tách khí & chống tạo bọt tốt
Do sử dụng phụ gia chọn lọc giúp tách khí nhanh không gây tạo bọt
- Tính năng tách nước tuyệt hảo
Shell Corena P dễ dàng xả nước ra khỏi hệ thống dầu, ngăn cản sự ăn mòn và duy trì hiệu suất bôi trơn
Chỉ tiêu & Chấp thuận
DIN 51506 VDL
ISO 6743 – 3:2003 DAA Normal Duty
Khả năng tương thích vật liệu làm kín
Shell Corena P tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình
Shell Corena P
|
68
|
100
|
150
|
Độ nhớt ISO
|
68
|
100
|
150
|
Độ nhớt động học,
ở 40°C cSt
100°C cSt
|
68,0
7,8
|
100,0
9,2
|
150,0
12,1
|
Tỷ trọng
ở 15°C kg/l
|
0,883
|
0,899
|
0,902
|
Điểm bắt cháy hở
°C
|
235
|
240
|
240
|
Điểm rót chảy °C
|
-33
|
– 33
|
– 30
|
Chỉ số trung hoà,
mgKOH/g
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dầu máy nén khí Shell Corena P 100 (Corena S2 P)”